Nghị quyết về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Đỗ Mười kéo dài đến đường trục VSIP và phát triển đô thị vùng phụ cận

hê duyệt Chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng đường Đồ Mười kéo dài đến đường trục VSIP và phát triển đô thị vùng phụ cận; với các nội dung sau:

1. Mục tiêu đầu tư: Phát huy hiệu qua đầu tư của tuyến đường Đồ Mười đã được xây dựng, nâng cao năng lực thông hành, kết nối trung tâm thành phố với huyện Thủy Nguyên. Thực hiện việc chỉnh trang, phát triển đô thị đồng bộ về cơ sở hạ tầng toàn khu vực Bắc Sông Cấm, góp phần từng bước hoàn thiện hệ thống hạ tầng trung tâm thành phố mới theo định hướng quy hoạch. Tạo tiền đề phát triển kinh tế-xã hội, an ninh quốc phòng trong khu vực.

2. Quy mô đầu tư

2.1. Đầu tư xây dựng tuyến đường với tổng chiều dài 1.585m; cấp đường: đường chính khu vực; vận tốc thiết kế: 60km/h; cụ thể:

. Đoạn từ Km0+000 đến Km0+153 và từ Km0+563 đến Km0+815: Chiều dài 405m, mặt cắt ngang Bnền=50,5m; mặt đường chính Bmdc=2×11,25m, mặt đường bên Bmdb: 2x6m, dải phân cách giữa Bpcg=2m, dải phân cách bên Bpcb: 2×1, hè đường B: 2x6m.

. Đoạn từ Km0+313 đến Km0+563: Chiều dài 250m; mặt cắt ngang Bnền = 50,5m (thành phố đầu tư xây dựng phân mặt căt rộng 37m); mặt đường chính Bmdc: 10,75+11,25m; mặt đường bên Bmdb: 1x6m; dải phân cách giữa Bpcg=2m; dải phân cách bên Bpcb=1m; hè đường B= 6m.

. Đoạn cuối tuyến từ Km0+815 đến Km1+745 có chiều dài là 930m; mặt cắt ngang nền đường Bnền=36,0m; trong đó: mặt đường chính Bmdc: 2×12,0m; dải phân cách giữa Bpcg=2,0m, hè đường B: 2×5,0m.

 Đầu tư xây dựng hoàn chỉnh nút giao đồng mức đầu, cuối tuyến và hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ trên toàn tuyến (bao gồm thoát nước mưa, thoát nước thải, hào kỹ thuật, cây xanh, chiếu sáng).

2.2. Tạo quỹ đất đế phát triển đô thị vùng phụ cận với quy mô: 44,153ha.

3. Nhóm dự án: Nhóm B.

4. Tổng mức đầu tư dự án: 1.066.840 triệu đồng (Một nghìn không trăm sáu mươi sáu tỷ, tám trăm bốn mươi triệu đồng). Trong đó:

. Chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: 698.562 triệu đồng;

. Chi phí xây dựng, thiết bị: 213.257 triệu đồng;

. Chi khác: 20.914 triệu đồng;

. Dự phòng: 134.107 triệu đồng.

5. Nguồn vốn: Ngân sách thành phố.

6. Địa điểm thực hiện dự án: Xã Tân Dương và xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng.

7. Thời gian thực hiện dự án: Năm 2022-2024.

8. Tiến độ thực hiện dự án

. Giai đoạn chuẩn bị và thực hiện dự án: Năm 2022-2024.

. Giai đoạn kết thúc xây dựng, quyết toán dự án hoàn thành: Năm 2024.

Tài liệu đính kèm: Nghị quyết số 07/NQ-HĐND

z3352518609851_96ecbf20da62fb5d99fbfb76219009aez3352518618444_caefee973a26ec2174278583efcfc4c0